User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

a.

9 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1886
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1886)

A. Trường Pháp

Địa hạt (Arrondissements) Số trường Số
Giáo sư Pháp
Số
Giáo sư An Nam
Số
học sinh
Trường do người Âu điều hành
Học sinh Nam           
Trường trung học Chasseloup-Laubat 1 12 20 400
Trường trung học Bá Đa Lộc (Collège d'Adran) 1 11 12 270
Trường trung học Mỹ Tho 1 10 11 259
Trường tiểu học Bến Tre    1 3 8 255
Trường tiểu học Gia Định 1 3 7 183
Trường tiểu học Biên Hòa 1 3 5 127
Trường tiểu học Vĩnh Long 1 2 4 96
Trường tiểu học Sóc Trăng 1 2 4 73
Trường tiểu học Gò Công 1 1 4 96
Trường tiểu học Tây Ninh 1 1 3 70
Tổng cộng 10 48 78 1829
         
Học sinh Nữ        
Trường tỉnh Sài Gòn(École municipale de Saigon)    1 3 - 52
Trường La Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi) 1 10 8 366
Trường Tân Định 1 2 2 165
Trường Chợ Lớn    1 2 1 45
Trường Mỹ Tho    1 3 1 160
Trường Vĩnh Long 1 2 - 18
Trường Biên Hòa 1 3 1 56
Tổng cộng 7 25 13 942

B. Trường bản xứ

Trường địa hạt điều hành do quỹ thuộc địa tài trợ, các trường tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường khác sống do trợ cấp của các làng hay các tư nhân.

Địa hạt 

(Arrondissements)
 

Số trường

Số

Giáo sư Âu

Số

Giáo sư bản xứ

Số

học sinh

Bạc Liêu Trường tổng       5 - 5 326
  Trường làng 11 - 11 362
  Trường chữ nho 3 - 3 73
Bà Rịa Trường tổng 4 - 4 176
  Trường chữ nho 4 - 4 62
  Trường đạo 4 - 4 204
Bến Tre Trường địa hạt 1 3 7 248
  Trường tổng 20 - 40 1000
  Trường đạo 6 - 10 500
Biên Hòa Trường địa hạt   1 3 5 127
  Trường tổng 10 - 24 538
  Trường chữ nho 18 - 18 370
  Trường đạo 7 - 10 341
Cần Thơ Trường tổng 11 - 14 369
  Trường đạo 1 - 2 40
Châu Đốc Trường tổng 10 - 10 734
  Trường làng 19 - 19 723
  Trường chữ nho 15 - 15 528
  Trường đạo 1 2 1 32
Chợ Lớn Trường tổng 14 - 14 458
  Trường chữ nho 47 - 47 624
  Trường đạo 4 - 5 151
Gò Công Trường địa hạt   1 1 4 127
  Trường tổng 4 - 4 145
  Trường làng 33 - 33 1894
  Trường chữ nho 37 - 37 2039
Hà Tiên Trường địa hạt 1 - 2 22
  Trường tổng 3 - 3 60
  Trường chữ nho 1 - 1 12
Long Xuyên Trường địa hạt 1 - 2 70
  Trường tổng 7 - 14 500
  Trường chữ nho 14 - 14 225
  Trường đạo 3 3 3 300
Mỹ Tho Trường trung học 1 6 - 94
  Trường địa hạt (trường phụ) 1 4 3 166
  Trường tổng 15 - 15 632
  Trường làng 23 - 23 357
  Trường chữ nho 55 - 55 639
  Trường đạo 13 - 13 338
Rạch Giá Trường địa hạt 1 - 2 53
  Trường tổng 6 - 7 196
Sa Đéc Trường địa hạt 1 - 2 45
  Trường tổng 12 - 12 729
  Trường chữ nho 30 - 30 485
  Trường đạo 1 1 - 57
Sài Gòn Trường địa hạt 1 3 6 203
  Trường tổng 16 - 19 1100
  Trường làng 5 - 5 80
  Trường chữ nho 50 - 50 705
  Trường đạo 8 - 8 143
Sóc Trăng Trường địa hạt 1 1 4 57
  Trường tổng 11 - 11 390
  Trường chữ Căm-bốt 29 - 29 263
  Trường chữ nho 31 - 31 1005
  Trường đạo 2 - 2 50
Tân An Trường địa hạt 1 - 3 87
  Trường tổng 23 - 23 800
Tây Ninh Trường địa hạt 1 1 3 70
  Trường tổng 10 - 10 208
  Trường chữ nho 1 - 1 35
  Trường đạo 2 2 - 152
Thủ Đầu Một Trường địa hạt 1 - 2 46
  Trường tổng 6 - 6 372
  Trường chữ nho 18 - 18 160
  Trường đạo 6 - 6 250
Trà Vinh Trường địa hạt 1 - 2 60
  Trường tổng 14 - 16 960
  Trường chữ nho 41 - 41 810
  Trường đạo 3 4 3 558
Vĩnh Long Trường địa hạt 1 2 4 78
  Trường tổng 16 - 16 614
  Trường chữ nho 27 - 27 334
  Trường đạo 3 2 8 189
Địa hạt 20 Trường tổng 2 - 3 134
  Trường chữ nho 5 - 5 127
  Trường đạo 4 - 4 262
           
  Tổng cộng 820 38 917 27473

C. Tổng kết

 

Số trường

Số

Giáo sư Âu

Số

Giáo sư bản xứ

Số

học sinh

Trường địa hạt   16 24 51 1553
Trường tổng 219 - 270 10441
Trường làng 91 - 91 3416
Trường chữ nho 426 - 426 8496
Trường đạo 68 14 79 3567
         
Tổng cộng 820 38 917 27473
 
10 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1887
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1887)

A. Trường Pháp

Địa hạt (Arrondissements)

Số trường

Số

Giáo sư Pháp

Số

Giáo sư An Nam

Số

học sinh

Học sinh Nam        
Sài Gòn: Trường tỉnh (École municipale) 1 3 1 122
Sài Gòn: Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat 1 12 19 400
Sài Gòn: Trường trung học Adran 1 9 19 262
Sài Gòn: Trường Taberd (trường đạo) 1 2 1 117
Trường Gia Định 1 3 7 200
Trường trung học (collège) Mỹ Tho 1 8 16 260
Trường Vĩnh Long 1 2 5 132
Trường Biên Hòa 1 3 5 147
Trường Sóc Trăng 1 2 4 78
Trường Bến Tre 1 3 8 277
Trường Chợ Lớn 1 2 3 218
Trường Gò Công 1 1 4 133
Trường Tây Ninh 1 1 4 96
Trường Sa Đéc 1 1 3 127
Tổng cộng 14 52 99 2578
         
Học sinh Nữ        
Sài Gòn: Trường tỉnh ((École municipale) 1 3 " 65
Sài Gòn: Trường Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi) 1 10 8 389
Sài Gòn: Trường Tân Định (điều hành bởi nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres) 1 3 2 210
Trường Chợ Lớn 1 2 2 48
Trường Mỹ Tho 1 4 3 161
Trường Vĩnh Long 1 4 3 127
Trường Biên Hòa 1 2 1 55
Tổng cộng 7 28 19 1055

B. Trường bản xứ

Trường huyện điều hành do quỹ thuộc địa tài trợ, các trường hàng tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường khác sống do trợ cấp của các làng xã hay các tư nhân.

Địa hạt

(Arrondissements)
 

 

Số

trường

Số

Giáo

Âu

Số

Giáo sư

bản xứ

Số

học sinh

Bạc Liêu Trường tổng 17 1 24 572
  Trường làng 12 - 12 405
  Trường chữ nho 4 - 4 75
Bà Rịa Trường tổng 4 - 4 164
  Trường chữ nho 4 - 4 164
  Trường đạo 4 - 4 150
Bến Tre Trường địa hạt 1 3 7 228
  Trường tổng 20 - 40 1000
  Trường đạo 6 - 10 500
Biên Hòa Trường địa hạt 1 2 5 149
  Trường tổng 10 - 24 438
  Trường chữ nho 11 - 11 252
  Trường đạo 9 - 11 433
Cần Thơ Trường tổng 12 - 12 670
  Trường chữ nho 40 - 40 800
  Trường đạo 1 - 1 40
Châu Đốc Trường tổng 10 - 10 470
  Trường làng 6 - 6 130
  Trường chữ nho 11 - 11 126
  Trường chữ Căm-bốt 32 - 32 297
  Trường đạo 3 4 4 338
Chợ Lớn Trường tổng 14 - 14 456
  Trường chữ nho 47 -47 630  
  Trường đạo 4 - 5 151
Gò Công Trường địa hạt 1 1 4 96
  Trường tổng 4 - 8 150
  Trường làng 32 - 64 2065
Hà Tiên Trường địa hạt 1 - 2 28
  Trường tổng 2 - 4 55
  Trường chữ nho 2 - 2 38
Long Xuyên Trường địa hạt 1 - 2 47
  Trường tổng 7 - 14 234
  Trường chữ nho 38 - 38 531
  Trường đạo 3 3 2 192
Mỹ Tho Trường trung học cấp 2 1 2 - 90
  Trường trung học địa hạt 1 4 15 190
  Trường tổng 15 - 16 774
  Trường làng 29 - 29 513
  Trường chữ nho 9 - 9 259
  Trường đạo 7 - 15 286
Rạch Giá Trường địa hạt 1 - 2 20
  Trường tổng 5 - 6 176
  Trường làng 1 - 1 15
  Trường chữ nho 5 - 5 90
  Trường chữ Căm-bốt 17 - 17 170
Sa Đéc Trường địa hạt 1 1 2 122
  Trường tổng 12 - 12 835
  Trường chữ nho 70 - 70 890
  Trường đạo 1 1 - 59
Sài Gòn (Gia Định) Trường địa hạt 1 3 6 210
  Trường tổng 17 - 20 1150
  Trường chữ nho 50 - 50 707
  Trường đạo 7 - 7 658
Sóc Trăng Trường địa hạt 1 1 4 57
  Trường tổng 11 - 11 390
  Trường chữ nho 34 - 34 1110
  Trường chữ Căm-bốt 29 - 29 263
  Trường đạo 2 - 2 50
Tân An Trường địa hạt 1 - 3 63
  Trường tổng 14 - 24 673
Tây Ninh Trường địa hạt 1 1 44 102
  Trường tổng 10 - 10 232
  Trường chữ nho 1 - 1 34
  Trường đạo 2 2 - 150
Thủ Đầu Một Trường địa hạt 1 - 2 53
  Trường tổng 6 - 13 430
  Trường chữ nho 18 - 18 380
  Trường đạo 8 - 8 470
Trà Vinh Trường địa hạt 1 - 2 30
  Trường tổng 14 - 15 849
  Trường chữ nho 75 - 75 700
  Trường đạo 3 3 3 340
Vĩnh Long Trường địa hạt 1 2 5 130
  Trường tổng 16 - 16 614
  Trường chữ nho 25 - 25 375
  Trường đạo 2 2 - 106
Huyện 20 Trường tổng 2 - 3 165
  Trường chữ nho 5 - 5 133
  Trường đạo 4 - 4 379
           
  Tổng cộng 899 35 1065 27256

C. Tổng kết

  Số trường Số Giáo sư Âu Số Giáo sư bản xứ Số học sinh
Trường địa hạt 16 20 65 1615
Trường tổng 210   285 10187
Trường làng 80   112 3128
Trường chữ nho 527   527 8024
Trường đạo 66 15 76 4302
Tổng cộng 899 35 1065 27256
 
11 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1888
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1888)

A. Trường Pháp

Địa hạt (Arondissements) Số trường Số Giáo sư Pháp Số Giáo sư An Nam Số học sinh
Học sinh Nam        
Sài Gòn: Trường tỉnh (École municipale) 1 3 1 122

Sài Gòn: Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat   

1 12 19 400
Sài Gòn: Trường trung học Adran 1 9 19 262
Sài Gòn: Trường Taberd (trường đạo) 1 2 1 117
Trường Gia Định 1 3 7 200
Trường trung học (collège) Mỹ Tho 1 8 16 260
Trường Vĩnh Long 1 2 5 132
Trường Biên Hòa 1 3 5 147
Trường Sóc Trăng 1 2 4 78
Trường Bến Tre 1 3 8 277
Trường Chợ Lớn 1 2 3 218
Trường Gò Công 1 1 4 133
Trường Tây Ninh 1 1 4 96
Trường Sa Đéc 1 1 3 127
Tổng cộng 14 52 99 2578
         
Học sinh Nữ        
Sài Gòn: Trường tỉnh (École municipale) 1 3 " 65
Sài Gòn: Trường Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi) 1 10 8 389
Sài Gòn: Trường Tân Định (điều hành bởi nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres) 1 3 2 210
Trường Chợ Lớn 1 2 2 48
Trường Mỹ Tho 1 4 3 161
Trường Vĩnh Long 1 4 3 127
Trường Biên Hòa 1 2 1 55
Tổng cộng 7 28 19 1055
 
B. Trường bản xứ
Trường địa hạt điều hành do quỹ thuộc địa tài trợ, các trường tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường khác sống do trợ cấp của các làng hay các tư nhân.
 
Địa hạt (Arrondissements)   Số trường

Số

Giáo sư

Âu

Số

Giáo sư

bản xứ

Số

học sinh

Bạc Liêu Trường tổng và làng 17 1 24 572
  Trường đạo 1   1 16
  Trường chữ nho 3   3 70
  Trường địa hạt 1   1 20
Bà Rịa Trường tổng 4   4 217
  Trường chữ nho 4   4 217
  Trường đạo 4   4 200
Bến Tre Trường địa hạt 1 5 9 297
  Trường tổng 20   40 1000
  Trường đạo 6   10 600
Biên Hòa Trường địa hạt 1 4 5 151
  Trường tổng 10   20 634
  Trường chữ nho 18   18 348
  Trường đạo 8   12 456
Cần Thơ Trường tổng 12   12 680
  Trường chữ nho 2   2 81
  Trường đạo 1   1 43
Châu Đốc Trường tổng 8   18 425
  Trường làng 2   2 42
  Trường chữ nho 11   11 160
Trường chữ Căm-bốt Trường đạo 1 2   25
Chợ Lớn Trường tổng 13   30 495
  Trường chữ nho 54   54 787
  Trường đạo 3   5 122
Gò Công Trường địa hạt 1 1 4 113
  Trường tổng 4   8 157
  Trường làng 34   60 1408
Hà Tiên Trường địa hạt 1   2 34
  Trường tổng 2   4 55
  Trường chữ nho 2   2 38
Long Xuyên Trường địa hạt 1   3 86
  Trường tổng 7   14 273
  Trường chữ nho 38   38 533
  Trường đạo 3   2 195
Mỹ Tho Trường trung học cấp 2 1 3   95
  Trường trung học địa hạt 1 6   190
  Trường tổng 15   16 829
  Trường làng 25   25 442
  Trường chữ nho 10   10 240
  Trường đạo 7   16 298
Rạch Giá Trường địa hạt 1   2 35
  Trường tổng 6   6 205
  Trường làng 1   1 12
  Trường chữ nho 6   6 115
  Trường chữ Căm-bốt 17   17 170
Sa Đéc Trường địa hạt 1 1 4 125
  Trường tổng 12   13 766
  Trường chữ nho 32   32 237
  Trường đạo 2 3   65
Sài Gòn (Gia Định) Trường địa hạt 1 3 7 180
  Trường tổng 17   20 510
  Trường chữ nho 50   50 705
  Trường đạo 6 2 4 593
Sóc Trăng Trường địa hạt 1 2 4 92
  Trường tổng 11   11 593
  Trường chữ nho 31   31 998
  Trường chữ Căm-bốt 29   29 275
  Trường đạo 2   2 67
Tân An Trường địa hạt 1 2 3 110
  Trường tổng 14   14 612
Tây Ninh Trường địa hạt 1 1 4 118
  Trường tổng 10   10 302
  Trường chữ nho 1   1 33
  Trường đạo 2 2   163
Thủ Đầu Một Trường địa hạt 1   2 40
  Trường tổng 6   13 389
  Trường chữ nho 18   18 175
  Trường đạo 8     250
Trà Vinh Trường địa hạt 1   2 40
  Trường tổng 14   15 850
  Trường chữ nho 75   75 700
  Trường đạo 3 4 3 350
Vĩnh Long Trường địa hạt 1 2 5 148
  Trường tổng 16   16 568
  Trường chữ nho 19   19 307
  Trường đạo 4 6 5 220
Địa hạt 20 Trường tổng 2   3 125
  Trường chữ nho 6     121
  Trường đạo 5     793
           
  Tổng cộng 791 50 931 24801
           

C. Tổng kết

  Số trường Số Giáo sư Âu Số Giáo sư bản xứ Số học sinh
Trường địa hạt 17 31 57 1874
Trường tổng 208   286 9945
Trường làng 80   103 2337
Trường chữ nho 420   420 6189
Trường đạo 66 19 65 4456
         
Tổng cộng 791 50 931 24801

 

Lại Như Bằng

 

 

Tìm các bài BIÊN KHẢO khác theo vần ABC . . .

Tống Phước Hiệp

Địa chỉ E-Mail để liên lạc với chúng tôi: trangnhatongphuochiep.com@gmail.com