User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

.

 

1 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1870
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1870)

  Số trường Số học sinh  
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale de Saigon) 1 119  
Trường Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Ecole d'Adran à Saigon) (Nam)     Điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
Trường La Ste Enfance (Nữ)     Điều hành bởi các nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres
Trường La Ste Enfance (Nam)     - nt -
Tỉnh Sài Gòn (Province de Saigon)          
- Sài gòn 19 782  
- Chợ Lớn 8 151 Điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
- Cần Giuộc 3 142  
- Gò Công 2 150  
- Tân An 7 151  
- Tây Ninh 1 26  
- Trảng Bàng 2 41  
Tỉnh Mỹ Tho (Province de My Tho)      
- Mỹ Tho 14 468 Điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
- Cần Thơ 4 150  
Tỉnh Biên Hòa (Province de Bien-Hoa)      
- Biên Hòa 5 110  
- Bà Rịa    1 45  
- Thủ Đầu Một 5 211  
- Long Thành 4 125 35 học sinh thành niên theo học một lớp do thư ký sở tham biện điều hành
Tỉnh Vĩnh Long (Province de Vinh-Long)         
- Vĩnh Long 12 484  
- Trà Vinh 2 105  
- Bến Tre 3 190 131 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành riêng cho họ
- Mỏ Cày (Nam)    8 326  
- Bắc Trang (Nam) 3 564 Một trường 64 học sinh, điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
Tỉnh Châu Đốc (Province de Chau Đoc)         
Sở tham biện (Inspections)      
- Châu Đốc 2 117  
- Sa Đéc    4 135  
- Sóc Trăng 3 100  
- Cần Thơ 6 180 25 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành riêng cho họ
- Long Xuyên    5 198  
Tỉnh Hà Tiên (Province de Ha Tien)      
Sở tham biện (Inspections)      
- Hà Tiên 1 30  
- Rạch Giá 2 31  
Tổng cộng 127 5131  

2 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1871
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1871)

  Số trường Số học sinh  
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale de Saigon) 1 131  
Trường Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Ecole d'Adran à Saigon) (Nam) 1 117 Do các tu sĩ đạo Ki-tô điều hành
Trường La Ste Enfance (Nữ) 1 102 Do các nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres điều hành
Trường La Ste Enfance (Nam) 1 53 - nt -
Chủng Viện Saigon 1 131 Do các giáo sĩ Hội truyền giáo nước ngoài điều hành
Tỉnh Sài Gòn (Province de Saigon)      
Sở tham biện (Inspections)      
- Sài gòn 18 649  
- Chợ Quán 1 25  
- Chợ Lớn 8 197 Do các tu sĩ đạo Ki-tô điều hành
- Cần Giuộc 3 177  
- Gò Công 2 98  
- Tân An 4 125  
- Tây Ninh 1 22  
- Trảng Bàng 3 92  
Tỉnh Mỹ Tho (Province de My Tho)      
Địa hạt (Inspections)      
- Mỹ Tho 9 181 Do các tu sĩ đạo Ki-tô điều hành
- Mỹ Tho Ste- Enfance (Nữ) 1 153 Do các nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres điều hành
- Cái Bè    7 249  
Tỉnh Biên Hòa (Province de Bien-Hoa)      
Sở tham biện (Inspections)      
- Biên Hòa 5 99  
- Bà Rịa    3 108  
- Long Thành 7 190 37 học sinh thành niên theo học một lớp do chính quyền tổ chức
- Thủ Đầu Một    6 161  
Tỉnh Vĩnh Long (Province de Vinh-Long)      
Địa hạt (Inspections)      
- Vĩnh Long 10 428  
- Bắc Trang (Nam) 2 78 Một trường 61 học sinh, điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
- Bắc Trang (Nữ)    2 156  
- Bến Tre 3 165 130 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành riêng cho họ
- Mỏ Cày (Nam)    6 420  
- Mỏ Cày (Nữ) 2 278  
- Trà Vinh 3 97  
Tỉnh Châu Đốc (Province de Chau Đoc)      
Sở tham biện (Inspections)      
- Châu Đốc 2 67  
- Cần Thơ 9 317 28 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành riêng cho họ
- Long Xuyên 5 180  
- Sa Đéc    5 187  
- Sóc Trăng 4 99  
Tỉnh Hà Tiên (Province de Ha Tiên)      
Sở tham biện (Inspections)      
- Hà Tiên 1 8  
- Rạch Giá 2 38  
Tổng cộng 139 5578  

3 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1874
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1874)

  Số trường Số học sinh  
Trường sư phạm Sài Gòn (Ecole normale de Saigon) 1 80  
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale de Saigon) 1 131  
Trường Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Nam) 1 128  
Trường La Ste Enfance (Nữ) 1 113  
Trường La Ste Enfance (Nam) 1 52  
Trường La Ste Enfance, Mỹ Tho (Nữ) 1 50  
Trường La Ste Enfance, Mỹ Tho (Nam) 1 25  
Chủng Viện Saigon 1 127  
Tỉnh Sài Gòn (Province de Saigon) 1 25  
Địa hạt (Arrondissements)      
- Sài gòn 5 98  
- Chợ Quán (Nữ)    1 28  
- Chợ Lớn 11 285  
- Tân An 1 108  
- Tây Ninh 3 108  
- Gò Công 6 220  
Tỉnh Mỹ Tho (Province de MyTho)      
Địa hạt (Arrondissements)      
- Mỹ Tho (trường phi tôn giáo) 1 250  
- Mỹ Tho (trường dòng)   1 90  
Tỉnh Biên Hòa (Province de Bien-Hoa)      
Địa hạt (Arrondissements)      
- Biên Hòa 8 203  
- Bà Rịa    1 110  
- Thủ Đầu Một    1 120  
Tỉnh Vĩnh Long (Province de Vinh-Long)      
Địa hạt (Arrondissements)      
- Vĩnh Long 18 625  
- Bến Tre 13 158  
- Trà Vinh   3 152  
Tỉnh Châu Đốc (Province de Chau Đoc)      
Địa hạt (Arrondissements)      
- Châu Đốc 2 80  
- Trà Ôn    9 158  
- Long Xuyên 1 50  
- Sa Đéc    7 247  
- Sóc Trăng 3 90  
Tỉnh Hà Tiên (Province de Ha Tiên)      
Địa hạt (Arrondissements)      
- Hà Tiên 2 60  
- Rạch Giá 2 60  
Tổng cộng 107 4006  

4 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1876
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1876)

    Số học sinh
Trường trung học bản xứ Sài Gòn (Collège indigène de Saigon)       83
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale de Saigon)       52
Trường trung học Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Nam)       136
Trường Đạo Mỹ Tho   123
Trường Đạo Vĩnh Long   66
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nữ)
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nam)
140
50
190
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nữ)
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nam)   
85
20
105
Trường La Sainte Enfance Vĩnh Long (Nữ)       90
Chủng Viện Saigon   140
Trường Taberd, tại Sài Gòn   26
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires d'arrondissements)    
- Sài gòn   142
- Chợ Lớn   90
- Mỹ Tho   68
- Vĩnh Long   45
- Bến Tre   63
- Sóc Trăng   -
Trường bản xứ (Ecoles indigènes)    
- Biên Hòa   52
- Rạch Giá   53
- Trà Vinh   100
- Châu Đốc   26
- Sa Đéc       60
- Trà Ôn       20
- Tân An   46
- Tây Ninh   50
- Bà Rịa      39
- Gò Công   62
- Long Xuyên   2
- Thủ Đầu Một   50
- Hà Tiên   60
- Phú Quốc   20
Tổng cộng   2059

5 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1878
(trích: Annuaire de la Cochinchine Française, 1878)

    Số học sinh
 Trường trung học Chasseloup-Laubat   127
Trường tỉnh (Institution municipale)   26
Trường trung học Bá Đa Lộc   139
Trường Đạo Mỹ Tho   141
Trường Đạo Vĩnh Long   45
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nữ)   323
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nam)   35
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nữ)   43
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nam)   17
Trường La Sainte Enfance Vĩnh Long (Nữ)    75
Trường La Sainte Enfance Biên Hòa (Nữ)   40
Chủng Viện Saigon   147
Trường Taberd, tại Sài Gòn   26
Trường tư cho nữ sinh (Ecole libre de filles) do bà Dussutour điều hành   12
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires d'arrondissements) do người Pháp điều hành    
- Sài gòn (Bình Hòa)   120
- Chợ Lớn   90
- Mỹ Tho   20
- Vĩnh Long   31
- Bến Tre   52
- Sóc Trăng   47
- Biên Hòa   90
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires d'arrondissements) do giáo viên An Nam điều hành    
- Rạch Giá   14
- Trà Vinh   16
- Châu Đốc   10
- Sa Đéc   27
- Cần Thơ   50
- Tân An   16
- Tây Ninh   12
- Bà Rịa    42
- Gò Công   30
- Long Xuyên   14
- Thủ Đầu Một     20
- Hà Tiên   5
- Phú Quốc   22
- Phnom Penh   25
Trường của Hội truyền giáo (Ecoles des missionnaires)    
- Tại Mặc-bắc, Bãi-xàu và Giồng rùm (Trà Vinh)     40
- Tại Cái Mơn (Bến Tre)                                                        
 
Nam 100
Nữ 100
200

Còn tiếp phần 2

Lại Vũ Bằng

 

 

Tìm các bài BIÊN KHẢO khác theo vần ABC . . .

Tống Phước Hiệp

Địa chỉ E-Mail để liên lạc với chúng tôi: trangnhatongphuochiep.com@gmail.com